Kilowatt (kW) để phanh mã lực (BHP) sức mạnh máy tính chuyển đổi và làm thế nào để chuyển đổi.
Nhập công suất tính bằng kilowatt và nhấn nút Chuyển đổi :
Một mã lực phanh cơ bằng 0,745699872 kilowatt:
1 hp = 745,699872 W = 0,745699872 kW
Vì vậy, việc chuyển đổi công suất từ kilowatt sang BHP được đưa ra bởi:
P (hp) = P (kW) / 0,745699872
Chuyển đổi 100 kW sang BHP:
P (hp) = 100 kW / 0,745699872 = 134,102 hp
Kilowatts (kW) | Mã lực phanh (hp) |
---|---|
0,1 kw | 0,134 mã lực |
1 kw | 1,341 mã lực |
2 kw | 2,682 mã lực |
3 kw | 4.023 mã lực |
4 kw | 5.364 mã lực |
5 kw | 6,705 mã lực |
6 kw | 8.046 mã lực |
7 kw | 9.387 mã lực |
8 kw | 10,728 mã lực |
9 kw | 12.069 mã lực |
10 kw | 13,410 mã lực |
20 kw | 26,820 mã lực |
30 kw | 40,231 mã lực |
40 kw | 53,641 mã lực |
50 kw | 67.051 mã lực |
60 kw | 80,461 mã lực |
70 kw | 93,872 mã lực |
80 kw | 107,282 mã lực |
90 kw | 120,692 mã lực |
100 kw | 134.102 mã lực |
200 kw | 268.204 mã lực |
300 kw | 402.307 mã lực |
400 kw | 536.409 mã lực |
500 kw | 670,511 mã lực |
600 kw | 804,613 mã lực |
700 kw | 938,715 mã lực |
800 kw | 1072,818 mã lực |
900 kw | 1206,920 mã lực |
1000 kw | 1341.022 mã lực |
Advertising